Sơn trắng trần SD PAINT – Giải pháp tối ưu cho bề mặt trần nhà
Giới thiệu về sơn trắng trần SD PAINT
Sơn trắng trần SD PAINT là dòng sơn nước chuyên dụng để thi công cho bề mặt trần nhà, được nghiên cứu và sản xuất theo công nghệ tiên tiến. Sản phẩm mang lại màu trắng tinh khiết, khả năng che phủ cao, chống bám bẩn và không bị ố vàng theo thời gian.
Với đặc tính nhẹ, mịn và độ phản sáng tốt, sơn giúp không gian trở nên sáng sủa, rộng rãi hơn, đồng thời bảo vệ bề mặt trần trước các tác động của môi trường.
Ưu điểm nổi bật của sơn trắng trần SD PAINT
-
Màu trắng tinh khiết, thẩm mỹ cao: Giúp trần nhà luôn tươi mới, sạch sẽ và sang trọng.
-
Độ phủ và che khuyết điểm tốt: Che lấp các vết ố nhẹ, mạch nối tấm thạch cao hoặc vết lăn sơn cũ.
-
Chống bám bụi và dễ lau chùi: Giữ bề mặt trần luôn sạch sẽ, hạn chế bám bụi lâu ngày.
-
Không ố vàng: Công thức chống ngả màu, giữ trắng lâu dài.
-
An toàn cho sức khỏe: Không chứa chì, thủy ngân; VOC thấp; không gây mùi khó chịu khi thi công.
Thông số kỹ thuật
Thông tin | Sơn nội thất SD PAINT | Sơn ngoại thất SD PAINT |
---|---|---|
Thành phần chính | Nhựa Acrylic cao cấp, bột khoáng, phụ gia đặc biệt, nước tinh khiết | Nhựa Acrylic biến tính, bột khoáng chống kiềm, phụ gia chống nấm mốc, nước tinh khiết |
Màu sắc | Trắng hoặc pha màu theo bảng màu SD PAINT | Trắng hoặc pha màu theo bảng màu SD PAINT |
Bề mặt hoàn thiện | Mịn, mờ hoặc bóng nhẹ | Mờ, bán bóng hoặc bóng cao |
Độ phủ lý thuyết | 10 – 12 m²/lít/lớp (tùy bề mặt) | 8 – 10 m²/lít/lớp (tùy bề mặt) |
Số lớp sơn khuyến nghị | 2 – 3 lớp | 2 – 3 lớp |
Pha loãng khi thi công | 5 – 10% nước sạch | 5 – 7% nước sạch |
Thời gian khô bề mặt | 30 phút – 1 giờ | 30 phút – 1 giờ |
Thời gian sơn lớp kế | Sau 2 – 3 giờ | Sau 2 – 3 giờ |
Độ bám dính | ≥ 1.0 MPa (ASTM D4541) | ≥ 1.0 MPa (ASTM D4541) |
Độ bền màu | 3 – 5 năm (trong điều kiện chuẩn) | 5 – 7 năm (trong điều kiện chuẩn) |
Khả năng chống nấm mốc | Tốt | Rất tốt |
Chống kiềm hóa | Trung bình | Rất tốt |
Đóng gói | Lon 1L, 5L, 18L | Lon 1L, 5L, 18L |
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp |
Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 8653:2011 | TCVN 8653:2011 |